stereotype (noun): something conforming to a fixed or general pattern; especially : a standardized mental picture that is held in common by members of a group and that represents an oversimplified opinion, prejudiced attitude, or uncritical judgment
(Merriam-Webster)
cliche: (noun) something that people have said or done so much that it has become boring or has no real meaning
(Cambridge Advanced Learner's)
~~~~~~~~~~~~
- Cliché (noun): expression or idea that is no longer effective or relevant because of overuse (lời nói sáo rỗng)
Clichéd (adjective)
- Stereotype (noun): standardized idea of a type of person or thing (khuôn mẫu, sự rập khuôn)
Stereotyped (adjective)
Tùy theo văn cảnh, stereotyped có thể đồng nghĩa với clichéd hay những từ như hackneyed, trite, platitudinous... nếu cùng được hiểu theo nghĩa unoriginal (thiếu tính độc đáo, sáng tạo).
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
1 comment:
as is adj. description of a condition in a sales contract in which the buyer agrees to take the property (e.g. house, horse, auto, or appliance) without the right to complain if it is faulty. However, the buyer must have had the right to reasonable inspection, so that he/she has a chance to find any obvious deficiency.
..............
Đây là thuật ngữ hay dùng trong quản lý chất lượng. "As Is" có nghĩa là "hiện thời", "hiện tại". "As Is" situation=hoàn cảnh hiện tại, "As Is" process=qui trình hiện thời. Đi cùng với "As Is" là "Should Be", được hiểu là "nâng cấp", hoặc "điều chỉnh" theo hướng tốt và hoàn thiện lên. "Should Be" process=qui trình đã được nâng cấp.
Post a Comment